Bỏ qua để tới nội dung chính
Đăng nhập với Microsoft
Đăng nhập hoặc tạo một tài khoản.
Xin chào,
Chọn một tài khoản khác.
Bạn có nhiều tài khoản
Chọn tài khoản bạn muốn đăng nhập.
Các hàm Excel (theo thứ tự bảng chữ cái)

Bấm vào một chữ cái để đi đến các hàm bắt đầu bằng chữ cái đó. Hoặc nhấn Ctrl+F để tìm hàm bằng cách nhập vài chữ cái đầu tiên hoặc một từ mô tả. Để nhận thông tin chi tiết về một hàm, hãy bấm vào tên hàm đó ở cột đầu tiên.

A   B   C   D   E    F   G   H   I   J    K   L    M   

N   O   P   Q   R   S   T   U   V   W   X   Y   Z

Lưu ý: Dấu phiên bản cho biết phiên bản của Excel mà hàm được giới thiệu. Các hàm này không sẵn có trong các phiên bản trước.

Quan trọng: Kết quả được tính toán của công thức và một số hàm trang tính Excel có thể hơi khác biệt giữa máy tính chạy Windows sử dụng kiến trúc x86 hoặc x86-64 và máy tính chạy Windows RT sử dụng kiến trúc ARM. Tìm hiểu thêm về sự khác biệt.

Tên hàm

Kiểu và mô tả

BINOM.DIST (Hàm BINOM.DIST)
Excel 2010

Statistical:    Trả về xác suất phân bố nhị thức của thuật ngữ riêng lẻ

BITAND (Hàm BITAND)
Excel 2013

Engineering:    Trả về một "Bitwise And" của hai số

BITLSHIFT (Hàm BITLSHIFT)
Excel 2013

Engineering:    Trả về một số giá trị được dịch sang trái bằng số bit dịch chuyển

BITOR (Hàm BITOR)
Excel 2013

Engineering:    Trả về một bitwise OR của 2 số

BITXOR (Hàm BITXOR)
Excel 2013

Engineering:    Trả về một bitwise "Exclusive Or" của hai số

BYCOL
Nút Office 365

Logical:    Áp dụng LAMBDA cho mỗi cột và trả về một mảng kết quả

BYROW
Nút Office 365

Logical:    Áp dụng LAMBDA cho mỗi hàng và trả về một mảng kết quả

CEILING.MATH (Hàm CEILING.MATH)
Excel 2013

Math and trigonometry:    Làm tròn số lên, đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa

CHISQ.DIST (Hàm CHISQ.DIST)
Excel 2010

Statistical:    Trả về hàm mật độ xác suất beta lũy tích

CHISQ.TEST (Hàm CHISQ.TEST)
Excel 2010

Statistical:    Trả về kiểm định tính độc lập

CHOOSECOLS
Nút Office 365

Lookup and reference:    Trả về các cột được chỉ định từ một mảng

CHOOSEROWS
Nút Office 365

Lookup and reference:    Trả về các hàng được chỉ định từ một mảng

CONCAT (Hàm CONCAT)
2019

Text:    Kết hợp văn bản từ nhiều dải ô và/hoặc chuỗi nhưng không cung cấp dấu tách hoặc các tham đối IgnoreEmpty.

COVARIANCE.P (Hàm COVARIANCE.P)
Excel 2010

Statistical:    Trả về hiệp phương sai, trung bình tích của mỗi cặp lệch

DROP
Nút Office 365

Lookup and reference:    Loại trừ số hàng hoặc cột được chỉ định khỏi phần đầu hoặc cuối của một mảng

ERFC.PRECISE (Hàm ERFC.PRECISE)
Excel 2010

Engineering:    Trả về hàm ERF bổ sung được tích hợp giữa x và vô cực

EXPAND
Nút Office 365

Lookup and reference:    Mở rộng hoặc đệm một mảng tới kích thước hàng và cột được chỉ định

Hàm ABS

Math and trigonometry:    Trả về giá trị tuyệt đối của một số

Hàm ACCRINT

Financial:    Trả về tiền lãi cộng dồn cho chứng khoán trả lãi định kỳ

Hàm ACCRINTM

Financial:    Trả về tiền lãi cộng dồn cho chứng khoán trả lãi khi đáo hạn

Hàm ACOS

Math and trigonometry:    Trả về arccosin của một số

Hàm ACOSH

Math and trigonometry:    Trả về cosin hyperbolic nghịch đảo của một số

Hàm ACOT
Excel 2013

Math and trigonometry:    Trả về arccotangent của một số

Hàm ACOTH
Excel 2013

Math and trigonometry:    Trả về dạng acrtang hyperbolic của một số

Hàm ADDRESS

Lookup and reference:    Trả về tham chiếu dưới dạng văn bản tới một ô đơn trong một trang tính

Hàm AGGREGATE

Math and trigonometry:    Trả về một giá trị tổng hợp trong một danh sách hoặc cơ sở dữ liệu

Hàm AMORDEGRC

Financial:    Trả về khấu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán bằng cách dùng hệ số khấu hao

Hàm AMORLINC

Financial:    Trả về khấu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán

Hàm AND

Logical:    Trả về TRUE nếu tất cả các đối số là TRUE

Hàm ARABIC
Excel 2013

Math and trigonometry:    Chuyển đổi một số La Mã thành số Ả Rập, dưới dạng một số

Hàm AREAS

Lookup and reference:    Trả về số vùng trong một tham chiếu

Hàm ARRAYTOTEXT
Nút Office 365

Text:    Trả về mảng giá trị văn bản từ mọi khoảng được chỉ định

Hàm ASC

Text:    Thay đổi katakana hoặc chữ cái tiếng Anh có độ rộng đầy đủ (hai byte) trong chuỗi ký tự thành ký tự có nửa độ rộng (một byte)

Hàm ASIN

Math and trigonometry:    Trả về arcsin của một số

Hàm ASINH

Math and trigonometry:    Trả về sin hyperbolic nghịch đảo của một số

Hàm ATAN

Math and trigonometry:    Trả về arctangent của một số

Hàm ATAN2

Math and trigonometry:    Trả về arctang từ các tọa độ x và y

Hàm ATANH

Math and trigonometry:    Trả về tang hyperbolic nghịch đảo của một số

Hàm AVEDEV

Statistical:    Trả về giá trị trung bình của các độ lệch tuyệt đối của các điểm dữ liệu từ trung bình của chúng

Hàm AVERAGE

Statistical:    Trả về giá trị trung bình của các đối số của nó

Hàm AVERAGEA

Statistical:    Trả về giá trị trung bình của các đối số của nó, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic

Hàm AVERAGEIF

Statistical:    Trả về giá trị trung bình (giá trị trung bình cộng) của tất cả các ô trong một phạm vi đáp ứng một tiêu chí đã cho

Hàm AVERAGEIFS

Statistical:    Trả về trung bình (trung bình số học) của tất cả các ô thỏa mãn nhiều tiêu chí.

Hàm BAHTTEXT

Text:    Chuyển đổi một số thành văn bản, bằng cách dùng định dạng tiền tệ ß (baht)

Hàm BASE

Math and trigonometry:    Chuyển đổi một số thành bản trình bày dạng văn bản với cơ số đã cho (cơ số)

Hàm BESSELI

Engineering:    Trả về hàm Bessel được sửa đổi In(x)

Hàm BESSELJ

Engineering:    Trả về hàm Bessel Jn(x)

Hàm BESSELK

Engineering:    Trả về hàm Bessel được sửa đổi Kn(x)

Hàm BESSELY

Engineering:    Trả về hàm Bessel Yn(x)

Hàm BETA.DIST
Excel 2010

Statistical:    Trả về hàm phân bố lũy tích beta

Hàm BETA.INV
Excel 2010

Statistical:    Trả về giá trị đảo của hàm phân bố lũy tích cho một phân bố beta xác định

Hàm BETADIST

Compatibility:    Trả về hàm phân bố lũy tích beta

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm BETAINV

Compatibility:    Trả về giá trị đảo của hàm phân bố lũy tích cho một phân bố beta xác định

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm BIN2DEC

Engineering:    Chuyển đổi số nhị phân sang thập phân

Hàm BIN2HEX

Engineering:    Chuyển đổi số nhị phân sang thập lục phân

Hàm BIN2OCT

Engineering:    Chuyển đổi số nhị phân sang bát phân

Hàm BINOM.DIST.RANGE
Excel 2013

Statistical:    Trả về xác suất của kết quả thử nghiệm bằng cách dùng phân bố nhị thức

Hàm BINOM.INV
Excel 2010

Statistical:    Trả về giá trị nhỏ nhất có phân bố nhị thức lũy tích lớn hơn hoặc bằng giá trị tiêu chuẩn

Hàm BINOMDIST

Compatibility:    Trả về xác suất phân bố nhị thức của thuật ngữ riêng lẻ

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm BITRSHIFT
Excel 2013

Engineering:    Trả về một số giá trị được chuyển sang phải bằng số bit dịch chuyển

Hàm CALL

Add-in and Automation:    Gọi một thủ tục trong một thư viện liên kết động hoặc nguồn mã

Hàm CEILING

Compatibility:    Làm tròn số đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa

Hàm CEILING.PRECISE

Math and trigonometry:    Làm tròn số thành số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa. Bất kể dấu của số, số sẽ được làm tròn lên.

Hàm CELL

Information:    Trả về các thông tin về định dạng, vị trí hoặc nội dung của một ô

Hàm này không khả dụng trong Excel dành cho web.

Hàm CHAR

Text:    Trả về ký tự được xác định bởi số mã

Hàm CHIDIST

Compatibility:    Trả về xác suất một đầu của phân bố khi bình phương

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm CHIINV

Compatibility:    Trả về giá trị đảo của xác suất một đầu của phân bố khi bình phương

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm CHISQ.DIST.RT
Excel 2010

Statistical:    Trả về xác suất một đầu của phân bố khi bình phương

Hàm CHISQ.INV
Excel 2010

Statistical:    Trả về hàm mật độ xác suất beta lũy tích

Hàm CHISQ.INV.RT
Excel 2010

Statistical:    Trả về giá trị đảo của xác suất một đầu của phân bố khi bình phương

Hàm CHITEST

Compatibility:    Trả về kiểm định tính độc lập

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm CHOOSE

Lookup and reference:    Chọn một giá trị từ danh sách các giá trị

Hàm CLEAN

Text:    Loại bỏ tất cả ký tự không thể in ra khỏi văn bản

Hàm CODE

Text:    Trả về một mã số cho ký tự đầu tiên trong một chuỗi văn bản

Hàm COLUMN

Lookup and reference:    Trả về số cột của một tham chiếu

Hàm COLUMNS

Lookup and reference:    Trả về số lượng các cột trong một tham chiếu

Hàm COMBIN

Math and trigonometry:    Trả về số lượng các kết hợp cho một số đối tượng đã cho

Hàm COMBINA
Excel 2013

Math and trigonometry:   
Trả về số lượng các kết hợp với tần suất lặp cho một số mục đã cho

Hàm COMPLEX

Engineering:    Chuyển đổi các hệ số thực và ảo thành số phức

Hàm CONCATENATE

Text:    Nối một số mục văn bản vào một mục văn bản

Hàm CONFIDENCE

Compatibility:    Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm CONFIDENCE.NORM
Excel 2010

Statistical:    Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể

Hàm CONFIDENCE.T
Excel 2010

Statistical:    Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể bằng cách dùng phân bố t Student

Hàm CONVERT

Engineering:    Chuyển đổi một số từ hệ thống đo lường này sang hệ thống đo lường khác

Hàm CORREL

Statistical:    Trả về hệ số tương quan giữa hai tập dữ liệu

Hàm COS

Math and trigonometry:    Trả về cosin của một số

Hàm COSH

Math and trigonometry:    Trả về dạng cosin hyperbolic của một số

Hàm COT
Excel 2013

Math and trigonometry:    Trả về dạng cosin hyperbolic của một số

Hàm COTH
Excel 2013

Math and trigonometry:    Trả về cotang của một góc

Hàm COUNT

Statistical:    Đếm có bao nhiêu số nằm trong danh sách các đối số

Hàm COUNTA

Statistical:    Đếm có bao nhiêu giá trị nằm trong danh sách các đối số

Hàm COUNTBLANK

Statistical:    Đếm số lượng ô trống trong phạm vi

Hàm COUNTIF

Statistical:    Đếm số ô trống trong phạm vi đáp ứng tiêu chí được cho

Hàm COUNTIFS

Statistical:    Đếm số ô trong phạm vi đáp ứng nhiều tiêu chí

Hàm COUPDAYBS

Financial:    Trả về số ngày từ lúc bắt đầu kỳ hạn phiếu lãi đến ngày thanh toán

Hàm COUPDAYS

Financial:    Trả về số ngày trong kỳ hạn phiếu lãi có chứa ngày thanh toán

Hàm COUPDAYSNC

Financial:    Trả về số ngày từ ngày thanh toán đến ngày phiếu lãi kế tiếp

Hàm COUPNCD

Financial:    Trả về ngày phiếu lãi kế tiếp sau ngày thanh toán

Hàm COUPNUM

Financial:    Trả về số phiếu lãi có thể thanh toán giữa ngày thanh toán và ngày đáo hạn

Hàm COUPPCD

Financial:    Trả về ngày phiếu lãi trước đó trước ngày thanh toán

Hàm COVAR

Compatibility:    Trả về hiệp phương sai, trung bình tích của mỗi cặp lệch

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm COVARIANCE.S
Excel 2010

Statistical:    Trả về hiệp phương sai mẫu, trung bình của các độ lệch tích cho mỗi cặp điểm dữ liệu trong hai tập dữ liệu

Hàm CRITBINOM

Compatibility:    Trả về giá trị nhỏ nhất có phân bố nhị thức lũy tích lớn hơn hoặc bằng giá trị tiêu chuẩn

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm CSC
Excel 2013

Math and trigonometry:    Trả về cosecant của một góc

Hàm CSCH
Excel 2013

Math and trigonometry:    Trả về cosec hyperbolic của một góc

Hàm CUBEKPIMEMBER

Cube:    Trả về tên, thuộc tính và thước đo chỉ số hiệu suất then chốt (KPI) và hiển thị tên và thuộc tính trong ô. KPI là một số đo có thể định lượng được, chẳng hạn như lãi gộp hàng tháng hoặc doanh số hàng quý của nhân viên, dùng để theo dõi hiệu suất của một tổ chức.

Hàm CUBEMEMBER

Cube:    Trả về một phần tử hoặc một bộ từ khối. Dùng để xác thực rằng phần tử hoặc bộ tồn tại trong khối.

Hàm CUBEMEMBERPROPERTY

Cube:    Trả về giá trị của thuộc tính phần tử trong khối. Dùng để xác thực rằng tên phần tử tồn tại trong khối và trả về thuộc tính được xác định cho phần tử này.

Hàm CUBERANKEDMEMBER

Cube:    Trả về phần tử thứ n hoặc được xếp hạng trong một bộ. Dùng để trả về một hoặc các thành phần trong một bộ, chẳng hạn như nhân viên kinh doanh đứng đầu hoặc 10 học sinh đứng đầu.

Hàm CUBESET

Cube:    Xác định một tập hợp phần tử được tính hoặc bộ bằng cách gửi một tập hợp biểu thức đến khối trên máy chủ, tạo tập hợp rồi trả tập hợp đó về Microsoft Office Excel.

Hàm CUBESETCOUNT

Cube:    Trả về số mục trong một tập hợp.

Hàm CUBEVALUE

Cube:    Trả về giá trị tổng hợp từ một khối.

Hàm CUMIPMT

Financial:    Trả về tiền lãi lũy tích được trả giữa hai kỳ

Hàm CUMPRINC

Financial:    Trả về tiền vốn lũy tích được trả cho một khoản vay giữa hai kỳ hạn

Hàm DATE

Date and time:    Trả về số tuần tự của một ngày cụ thể

Hàm DATEDIF

Date and time:    Tính toán số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày. Hàm này rất hữu ích trong các công thức bạn cần tính toán độ tuổi.

Hàm DATEVALUE

Date and time:    Chuyển đổi ngày tháng trong mẫu văn bản thành số sê-ri

Hàm DAVERAGE

Database:    Trả về giá trị trung bình của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn

Hàm DAY

Date and time:    Chuyển đổi số tuần tự thành một ngày của tháng

Hàm DAYS
Excel 2013

Date and time:    Trả về số ngày giữa hai ngày

Hàm DAYS360

Date and time:    Tính toán số ngày giữa hai ngày dựa trên một năm 360 ngày

Hàm DB

Financial:    Trả về khấu hao của một tài sản cho một kỳ hạn cụ thể bằng cách dùng phương pháp giảm dần cố định

Hàm DBCS
Excel 2013

Text:    Thay đổi katakana hoặc chữ cái tiếng Anh có nửa độ rộng (một byte) trong chuỗi ký tự thành ký tự có độ rộng đầy đủ (hai byte)

Hàm DCOUNT

Database:    Đếm các ô có chứa các số trong một cơ sở dữ liệu

Hàm DCOUNTA

Database:    Đếm các ô không trống trong cơ sở dữ liệu

Hàm DDB

Financial:    Trả về khấu hao của một tài sản cho một khoảng thời gian được xác định bằng cách dùng phương pháp giảm dần kép hoặc phương pháp khác mà bạn xác định

Hàm DEC2BIN

Engineering:    Chuyển đổi một số thập phân thành nhị phân

Hàm DEC2HEX

Engineering:    Chuyển đổi một số thập phân thành thập lục phân

Hàm DEC2OCT

Engineering:    Chuyển đổi một số thập phân thành bát phân

Hàm DECIMAL
Excel 2013

Math and trigonometry:    Chuyển đổi một đại diện dạng văn bản của một số trong một cơ số được cho thành một số thập phân

Hàm DEGREES

Math and trigonometry:    Chuyển đổi radian sang độ

Hàm DELTA

Engineering:    Kiểm tra xem hai giá trị có bằng nhau không

Hàm DEVSQ

Statistical:    Trả về tổng bình phương độ lệch

Hàm DGET

Database:    Trích từ một cơ sở dữ liệu một bản ghi khớp với các tiêu chí cụ thể

Hàm DISC

Financial:    Trả về mức chiết khấu cho một chứng khoán

Hàm DMAX

Database:    Trả về giá trị tối đa từ các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn

Hàm DMIN

Database:    Trả về giá trị tối thiểu từ các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn

Hàm DOLLAR

Text:    Chuyển đổi một số thành văn bản, sử dụng định dạng tiền tệ $ (đô-la)

Hàm DOLLARDE

Financial:    Chuyển đổi một giá đôla, được thể hiện dưới dạng phân số, thành một giá đôla, được thể hiện dưới dạng số thập phân

Hàm DOLLARFR

Financial:    Chuyển đổi một giá đôla, được thể hiện dưới dạng số thập phân, thành một giá đôla, được thể hiện dưới dạng phân số

Hàm DPRODUCT

Database:    Nhân các giá trị trong một trường cụ thể của các bản ghi khớp với các tiêu chí trong cơ sở dữ liệu

Hàm DSTDEV

Database:    Ước tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn

Hàm DSTDEVP

Database:    Tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn

Hàm DSUM

Database:    Thêm các số vào cột trường của các bản ghi trong cơ sở dữ liệu khớp với tiêu chí

Hàm DURATION

Financial:    Trả về khoảng thời gian hàng năm của chứng khoán được thanh toán tiền lãi định kỳ

Hàm DVAR

Database:    Ước tính phương sai dựa trên mẫu từ các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn

Hàm DVARP

Database:    Tính phương sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn

Hàm EDATE

Date and time:    Trả về số sê-ri của một ngày trước hoặc sau ngày bắt đầu một số tháng đã xác định

Hàm EFFECT

Financial:    Trả về lãi suất hàng năm có hiệu lực

Hàm ENCODEURL
Excel 2013

Web:    Trả về chuỗi mã URL

Hàm này không khả dụng trong Excel dành cho web.

Hàm EOMONTH

Date and time:    Trả về số sê-ri của ngày cuối cùng trong tháng trước hoặc sau một số tháng cụ thể

Hàm ERF

Engineering:    Trả về hàm lỗi

Hàm ERF.PRECISE
Excel 2010

Engineering:    Trả về hàm lỗi

Hàm ERFC

Engineering:    Trả về hàm lỗi bổ sung

Hàm ERROR.TYPE

Information:    Trả về một số tương ứng với một loại lỗi

Hàm EUROCONVERT

Add-in and Automation:    Chuyển đổi một số thành đồng euro, chuyển đổi một số từ đồng euro thành một đồng tiền thành viên euro, hoặc chuyển đổi một số từ một đồng tiền thành viên euro thành một đồng tiền khác bằng cách dùng đồng euro làm trung gian (tam giác).

Hàm EVEN

Math and trigonometry:    Làm tròn số lên đến một số nguyên chẵn gần nhất

Hàm EXACT

Text:    Kiểm tra xem hai giá trị văn bản có giống nhau không

Hàm EXP

Math and trigonometry:    Trả về e lũy thừa của một số đã cho

Hàm EXPON.DIST
Excel 2010

Statistical:    Trả về phân bố hàm mũ

Hàm EXPONDIST

Compatibility:    Trả về phân bố hàm mũ

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm F.DIST
Excel 2010

Statistical:    Trả về phân bố xác suất F

Hàm F.DIST.RT
Excel 2010

Statistical:    Trả về phân bố xác suất F

Hàm F.INV
Excel 2010

Statistical:    Trả về giá trị đảo của phân bố xác suất F

Hàm F.INV.RT
Excel 2010

Statistical:    Trả về giá trị đảo của phân bố xác suất F

Hàm F.TEST
Excel 2010

Statistical:    Trả về kết quả của kiểm tra F-test

Hàm FACT

Math and trigonometry:    Trả về thừa số của một số

Hàm FACTDOUBLE

Math and trigonometry:    Trả về thừa số kép của một số

Hàm FALSE

Logical:    Trả về giá trị lô-gic FALSE

Hàm FDIST

Compatibility:    Trả về phân bố xác suất F

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm FILTER

Nút Office 365

Lookup and reference:    Lọc khoảng dữ liệu dựa trên tiêu chí do bạn xác định

Hàm FILTERXML
Excel 2013

Web:    Trả về dữ liệu cụ thể từ nội dung XML bằng cách dùng XPath đã xác định

Hàm này không khả dụng trong Excel dành cho web.

Hàm FIND, FINDB

Text:    Tìm giá trị văn bản trong một văn bản khác (phân biệt chữ hoa, chữ thường)

Hàm FINV

Compatibility:    Trả về giá trị đảo của phân bố xác suất F

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm FISHER

Statistical:    Trả về chuyển đổi Fisher

Hàm FISHERINV

Statistical:    Trả về giá trị nghịch đảo của chuyển đổi Fisher

Hàm FIXED

Text:    Định dạng một số thành văn bản có số các chữ số thập phân cố định

Hàm FLOOR

Compatibility:    Làm tròn số xuống, tiến tới không

Trong Excel 2007 và Excel 2010, đây là một hàm Toán học và lượng giác.

Hàm FLOOR.MATH
Excel 2013

Math and trigonometry:    Làm tròn số xuống, đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa

Hàm FLOOR.PRECISE

Math and trigonometry:    Làm tròn số thành số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa. Bất kể dấu của số, số sẽ được làm tròn lên.

Hàm FORECAST

Statistical:    Trả về một giá trị dọc theo một xu hướng tuyến tính

Trong Excel 2016, hàm này được thay thế bằng FORECAST.LINEAR như là một phần của Hàm dự đoán mới nhưng hàm đó vẫn sẵn dùng để bảo đảm tính tương thích với các phiên bản trước.

Hàm FORECAST.ETS
Excel 2016

Statistical:    Trả về giá trị tương lai dựa trên các giá trị (lịch sử) hiện có bằng cách sử dụng phiên bản AAA của giải thuật Liên tiến Hàm mũ (ETS)

Hàm FORECAST.ETS.CONFINT
Excel 2016

Statistical:    Trả về khoảng tin cậy cho giá trị dự báo tại một ngày đích được xác định

Hàm FORECAST.ETS.SEASONALITY
Excel 2016

Statistical:    Trả về chiều dài của mẫu hình lặp lại mà Excel phát hiện đối với chuỗi thời gian đã xác định

Hàm FORECAST.ETS.STAT
Excel 2016

Statistical:    Trả về một giá trị thống kê là kết quả của quá trình dự báo chuỗi thời gian

Hàm FORECAST.LINEAR
Excel 2016

Statistical:    Trả về giá trị tương lai dựa trên các giá trị hiện có

Hàm FORMULATEXT
Excel 2013

Lookup and reference:    Trả về công thức với tham chiếu đã cho dưới dạng văn bản

Hàm FREQUENCY

Statistical:    Trả về phân bố tần suất dưới dạng một mảng dọc

Hàm FTEST

Compatibility:    Trả về kết quả của kiểm tra F-test

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm FV

Financial:    Trả về giá trị tương lai của một khoản đầu tư

Hàm FVSCHEDULE

Financial:    Trả về giá trị tương lai của tiền vốn ban đầu sau khi áp dụng một chuỗi mức lãi gộp

Hàm GAMMA
Excel 2013

Statistical:    Trả về giá trị hàm Gamma

Hàm GAMMA.DIST
Excel 2010

Statistical:    Trả về phân bố gamma

Hàm GAMMA.INV
Excel 2010

Statistical:    Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích gamma

Hàm GAMMADIST

Compatibility:    Trả về phân bố gamma

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm GAMMAINV

Compatibility:    Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích gamma

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm GAMMALN

Statistical:    Trả về lô-ga-rít tự nhiên của hàm gamma, Γ(x)

Hàm GAMMALN.PRECISE
Excel 2010

Statistical:    Trả về lô-ga-rít tự nhiên của hàm gamma, Γ(x)

Hàm GAUSS
Excel 2013

Statistical:    Trả về 0,5 thấp hơn phân bố lũy tích thường chuẩn hóa

Hàm GCD

Math and trigonometry:    Trả về ước số chung lớn nhất

Hàm GEOMEAN

Statistical:    Trả về trung bình hình học

Hàm GESTEP

Engineering:    Kiểm tra xem một số có lớn hơn một giá trị ngưỡng hay không

Hàm GETPIVOTDATA

Lookup and reference:    Trả về dữ liệu được lưu trữ trong báo cáo PivotTable

Hàm GROWTH

Statistical:    Trả về các giá trị dọc theo xu hướng hàm mũ

Hàm HARMEAN

Statistical:    Trả về trung bình điều hòa

Hàm HEX2BIN

Engineering:    Chuyển đổi một số thập lục phân thành nhị phân

Hàm HEX2DEC

Engineering:    Chuyển đổi một số thập lục phân thành thập phân

Hàm HEX2OCT

Engineering:    Chuyển đổi một số thập lục phân thành bát phân

Hàm HLOOKUP

Lookup and reference:    Tra cứu trong hàng trên cùng của một mảng và trả về giá trị của ô được chỉ báo

Hàm HOUR

Date and time:    Chuyển đổi một số tuần tự thành một giờ

Hàm HYPERLINK

Lookup and reference:    Tạo một lối tắt hoặc bước nhảy để mở một tài liệu lưu giữ trên một máy chủ mạng, mạng nội bộ, hoặc Internet

Hàm HYPGEOM.DIST

Statistical:    Trả về phân bố siêu bội

Hàm HYPGEOMDIST

Compatibility:    Trả về phân bố siêu bội

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm IF

Logical:    Xác định một phép kiểm tra lô-gic cần thực hiện

Hàm IFERROR

Logical:    Trả về một giá trị mà bạn xác định nếu một công thức đánh giá một lỗi, nếu không, trả về kết quả của công thức

Hàm IFNA
Excel 2013

Logical:    Trả về giá trị mà bạn xác định nếu biểu thức giải quyết thành #N/A, nếu không trả về kết quả của biểu thức

Hàm IMABS

Engineering:    Trả về giá trị tuyệt đối (các mô-đun) của một số phức

hàm IMAGE

Tra cứu và tham chiếu: Trả về một hình ảnh từ một nguồn nhất định

Hàm IMAGINARY

Engineering:    Chuyển đổi hệ số ảo thành số phức

Hàm IMARGUMENT

Engineering:    Trả về theta tham đối, một góc được thể hiện bằng các radian

Hàm IMCONJUGATE

Engineering:    Trả về số liên hợp của một số phức

Hàm IMCOS

Engineering:    Trả về cosin của một số phức

Hàm IMCOSH
Excel 2013

Engineering:    Trả về cosin hyperbolic của một số phức

Hàm IMCOT
Excel 2013

Engineering:    Trả về cotang của một số phức

Hàm IMCSC
Excel 2013

Engineering:    Trả về cosec của một số phức

Hàm IMCSCH
Excel 2013

Engineering:    Trả về cosec hyperbolic của một số phức

Hàm IMDIV

Engineering:    Trả về thương số của hai số phức

Hàm IMEXP

Engineering:    Trả về số mũ của một số phức

Hàm IMLN

Engineering:    Trả về lô-ga-rit tự nhiên của một số phức

Hàm IMLOG10

Engineering:    Trả về lô-ga-rit cơ số 10 của một số phức

Hàm IMLOG2

Engineering:    Trả về lô-ga-rit cơ số 2 của một số phức

Hàm IMPOWER

Engineering:    Trả về một số phức lũy thừa nguyên

Hàm IMPRODUCT

Engineering:    Trả về tích của các số phức

Hàm IMREAL

Engineering:    Trả về hệ số thực của một số phức

Hàm IMSEC
Excel 2013

Engineering:    Trả về sec của một số phức

Hàm IMSECH
Excel 2013

Engineering:    Trả về sec hyperbolic của một số phức

Hàm IMSIN

Engineering:    Trả về sin của một số phức

Hàm IMSINH
Excel 2013

Engineering:    Trả về sin hyperbolic của một số phức

Hàm IMSQRT

Engineering:    Trả về căn bậc hai của một số phức

Hàm IMSUB

Engineering:    Trả về chênh lệch giữa hai số phức

Hàm IMSUM

Engineering:    Trả về tổng của các số phức

Hàm IMTAN
Excel 2013

Engineering:    Trả về tang của một số phức

Hàm INDEX

Lookup and reference:    Dùng một chỉ mục để chọn một giá trị từ một tham chiếu hoặc mảng

Hàm INDIRECT

Lookup and reference:    Trả về một tham chiếu được biểu thị bởi một giá trị văn bản

Hàm INFO

Information:    Trả về thông tin về môi trường hoạt động hiện tại

Hàm này không khả dụng trong Excel dành cho web.

Hàm INT

Math and trigonometry:    Làm tròn số xuống đến một số nguyên gần nhất

Hàm INTERCEPT

Statistical:    Trả về đoạn cắt của đường hồi quy tuyến tính

Hàm INTRATE

Financial:    Trả về lãi suất cho một chứng khoán được đầu tư toàn bộ

Hàm IPMT

Financial:    Trả về thanh toán lãi cho một khoản đầu tư trong một kỳ hạn đã cho

Hàm IRR

Financial:    Trả về suất sinh lợi nội bộ cho các chuỗi dòng tiền mặt

Hàm ISBLANK

Information:    Trả về TRUE nếu giá trị trống

Hàm ISERR

Information:    Trả về TRUE nếu giá trị là bất kỳ lỗi nào ngoại trừ #N/A

Hàm ISERROR

Information:    Trả về TRUE nếu giá trị là bất kỳ lỗi nào

Hàm ISEVEN

Information:    Trả về TRUE nếu số là số chẵn

Hàm ISFORMULA
Excel 2013

Information:    Trả về TRUE nếu có một tham chiếu đến một ô có chứa một công thức

Hàm ISLOGICAL

Information:    Trả về TRUE nếu giá trị là một giá trị lô-gic

Hàm ISNA

Information:    Trả về TRUE nếu giá trị là một giá trị lỗi #N/A

Hàm ISNONTEXT

Information:    Trả về TRUE nếu giá trị không phải là văn bản

Hàm ISNUMBER

Information:    Trả về TRUE nếu giá trị là số

Hàm ISO.CEILING
Excel 2013

Math and trigonometry:    Trả về một số được làm tròn lên đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa

Hàm ISODD

Information:    Trả về TRUE nếu số là số lẻ

Hàm ISOWEEKNUM
Excel 2013

Date and time:    Trả về số của số tuần ISO của năm đối với một ngày đã cho

Hàm ISPMT

Financial:    Tính tiền lãi được trả trong một kỳ hạn đã xác định của một khoản đầu tư

Hàm ISREF

Information:    Trả về TRUE nếu giá trị là một tham chiếu

Hàm ISTEXT

Information:    Trả về TRUE nếu giá trị là văn bản

Hàm JIS

Text:    Thay đổi các ký tự (một byte) nửa độ rộng trong chuỗi thành các ký tự (hai byte) độ rộng đầy đủ

Hàm KURT

Statistical:    Trả về độ nhọn của tập dữ liệu

Hàm LARGE

Statistical:    Trả về giá trị lớn nhất thứ k trong một tập dữ liệu

Hàm LCM

Math and trigonometry:    Trả về bội số chung nhỏ nhất

Hàm LEFT, LEFTB

Text:    Trả về các ký tự ngoài cùng bên trái từ giá trị văn bản

Hàm LEN, LENB

Text:    Trả về số ký tự trong một chuỗi văn bản

Hàm LINEST

Statistical:    Trả về các tham số của một xu hướng tuyến tính

Hàm LN

Math and trigonometry:    Trả về lô-ga-rit tự nhiên của một số

Hàm LOG

Math and trigonometry:    Trả về lô-ga-rit của một số cho một cơ số đã xác định

Hàm LOG10

Math and trigonometry:    Trả về lô-ga-rit cơ số 10 của một số

Hàm LOGEST

Statistical:    Trả về các tham số của một xu hướng hàm mũ

Hàm LOGINV

Compatibility:    Trả về giá trị nghịch đảo của phân bố lũy tích lô-ga-rit

Hàm LOGNORM.DIST
Excel 2010

Statistical:    Trả về phân bố chuẩn lô-ga-rít lũy tích

Hàm LOGNORM.INV
Excel 2010

Statistical:    Trả về giá trị nghịch đảo của phân bố lũy tích lô-ga-rit

Hàm LOGNORMDIST

Compatibility:    Trả về phân bố chuẩn lô-ga-rít lũy tích

Hàm LOOKUP

Lookup and reference:    Tra cứu các giá trị trong một vectơ hoặc mảng

Hàm LOWER

Text:    Chuyển đổi văn bản thành chữ thường

Hàm MATCH

Lookup and reference:    Tra cứu các giá trị trong một tham chiếu hoặc mảng

Hàm MAX

Statistical:    Trả về giá trị tối đa trong danh sách các đối số

Hàm MAXA

Statistical:    Trả về giá trị tối đa trong danh sách các đối số, bao gồm số, văn bản và các giá trị lô-gic

Hàm MAXIFS
2019

Statistical:    Trả về giá trị tối đa giữa các ô được chỉ định bởi một bộ điều kiện hoặc tiêu chí đã cho

Hàm MDETERM

Math and trigonometry:    Trả về giá trị xác định ma trận của một mảng

Hàm MDURATION

Financial:    Trả lại khoảng thời gian sửa đổi theo Macauley cho chứng khoán với mệnh giá giả định 100 USD

Hàm MEDIAN

Statistical:    Trả về số trung vị của các số đã cho

Hàm MID, MIDB

Text:    Trả về một số ký tự cụ thể từ một chuỗi văn bản bắt đầu tại vị trí mà bạn xác định

Hàm MIN

Statistical:    Trả về giá trị tối thiểu trong danh sách các đối số

Hàm MINA

Statistical:    Trả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách các đối số, bao gồm số, văn bản và các giá trị lô-gic

Hàm MINIFS
2019

Statistical:    Trả về giá trị tối thiểu giữa các ô được xác định bởi một bộ điều kiện hoặc tiêu chí đã cho.

Hàm MINUTE

Date and time:    Chuyển đổi một số tuần tự thành một phút

Hàm MINVERSE

Math and trigonometry:    Trả về giá trị nghịch đảo ma trận của một mảng

Hàm MIRR

Financial:    Trả về suất sinh lợi nội bộ mà tại đó các dòng tiền tích cực và tiêu cực được tính toán ở các mức khác nhau

Hàm MMULT

Math and trigonometry:    Trả về tích ma trận của hai mảng

Hàm MOD

Math and trigonometry:    Trả về số dư của phép chia

Hàm MODE

Compatibility:    Trả về giá trị chung nhất trong một tập dữ liệu

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm MODE.MULT
Excel 2010

Statistical:    Trả về một mảng dọc của các giá trị thường xảy ra nhất, hoặc các giá trị lặp lại trong một mảng hoặc phạm vi dữ liệu

Hàm MODE.SNGL
Excel 2010

Statistical:    Trả về giá trị chung nhất trong một tập dữ liệu

Hàm MONTH

Date and time:    Chuyển đổi một số tuần tự thành một tháng

Hàm MROUND

Math and trigonometry:    Trả về một số được làm tròn thành một bội số mong muốn

Hàm MULTINOMIAL

Math and trigonometry:    Trả về đa thức của một tập số

Hàm MUNIT
Excel 2013

Math and trigonometry:    Trả về ma trận đơn vị hoặc hướng đã xác định

Hàm N

Information:    Trả về một giá trị được chuyển đổi thành một số

Hàm NA

Information:    Trả về giá trị lỗi #N/A

Hàm NEGBINOM.DIST
Excel 2010

Statistical:    Trả về phân bố nhị thức âm

Hàm NEGBINOMDIST

Compatibility:    Trả về phân bố nhị thức âm

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm NETWORKDAYS

Date and time:    Trả về số ngày làm việc toàn thời gian giữa hai ngày

Hàm NETWORKDAYS.INTL
Excel 2010

Date and time:    Trả về số ngày làm việc toàn thời gian giữa hai ngày bằng cách dùng các tham số để biểu thị những ngày nào và bao nhiêu ngày là ngày cuối tuần

Hàm NOMINAL

Financial:    Trả về lãi suất danh nghĩa hàng năm

Hàm NORM.DIST
Excel 2010

Statistical:    Trả về phân bố lũy tích chuẩn

Hàm NORM.INV
Excel 2010

Compatibility:    Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích chuẩn

Lưu ý: Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm NORM.S.DIST
Excel 2010

Statistical:    Trả về phân bố lũy tích thường chuẩn hóa

Hàm NORM.S.INV
Excel 2010

Statistical:    Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích thường chuẩn hóa

Hàm NORMDIST

Compatibility:    Trả về phân bố lũy tích chuẩn

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm NORMINV

Statistical:    Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích chuẩn

Hàm NORMSDIST

Compatibility:    Trả về phân bố lũy tích thường chuẩn hóa

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm NORMSINV

Compatibility:    Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích thường chuẩn hóa

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm NOT

Logical:    Đảo ngược lô-gic của đối số của nó

Hàm NOW

Date and time:    Trả về số tuần tự của ngày và thời gian hiện tại

Hàm NPER

Financial:    Trả về số kỳ hạn cho một khoản đầu tư

Hàm NPV

Financial:    Trả về giá trị hiện tại thuần của một khoản đầu tư dựa trên một chuỗi các dòng tiền định kỳ và một mức chiết khấu

Hàm NUMBERVALUE
Excel 2013

Text:    Chuyển đổi văn bản thành số theo cách độc lập bản địa

Hàm OCT2BIN

Engineering:    Chuyển đổi một số bát phân thành nhị phân

Hàm OCT2DEC

Engineering:    Chuyển đổi một số bát phân thành thập phân

Hàm OCT2HEX

Engineering:    Chuyển đổi một số bát phân thành thập lục phân

Hàm ODD

Math and trigonometry:    Làm tròn số lên đến một số nguyên lẻ gần nhất

Hàm ODDFPRICE

Financial:    Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của chứng khoán với một chu kỳ đầu tiên lẻ

Hàm ODDFYIELD

Financial:    Trả về lợi tức của một chứng khoán với một chu kỳ đầu tiên lẻ

Hàm ODDLPRICE

Financial:    Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của chứng khoán với một chu kỳ cuối lẻ

Hàm ODDLYIELD

Financial:    Trả về lợi tức của một chứng khoán với một chu kỳ cuối lẻ

Hàm OFFSET

Lookup and reference:    Trả về một phần bù tham chiếu từ một tham chiếu đã cho

Hàm OR

Logical:    Trả về TRUE nếu bất kỳ đối số nào là TRUE

Hàm PDURATION
Excel 2013

Financial:    Trả về số chu kỳ do khoản đầu tư yêu cầu để đạt đến một giá trị đã xác định

Hàm PEARSON

Statistical:    Trả về hệ số tương quan mômen tích Pearson

Hàm PERCENTILE

Compatibility:    Trả về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm PERCENTILE.EXC
Excel 2010

Statistical:    Trả về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi, tại đó k nằm trong phạm vi 0..1, loại trừ

Hàm PERCENTILE.INC
Excel 2010

Statistical:    Trả về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi

Hàm PERCENTRANK

Compatibility:    Trả về thứ hạng phần trăm của một giá trị trong tập dữ liệu

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm PERCENTRANK.EXC
Excel 2010

Statistical:    Trả về thứ hạng của một giá trị trong một tập dữ liệu dưới dạng phần trăm (không bao gồm 0..1) của tập dữ liệu

Hàm PERCENTRANK.INC
Excel 2010

Statistical:    Trả về thứ hạng phần trăm của một giá trị trong tập dữ liệu

Hàm PERMUT

Statistical:    Trả về số hoán vị của số đối tượng đã cho

Hàm PERMUTATIONA
Excel 2013

Statistical:    Trả về số lượng các hoán vị của một số đối tượng (có lặp lại) có thể được chọn từ tổng số đối tượng

Hàm PHI
Excel 2013

Statistical:    Trả về giá trị của hàm mật độ cho một phân bố thường tiêu chuẩn

Hàm PHONETIC

Text:    Trích các ký tự ngữ âm (furigana) từ một chuỗi văn bản

Hàm PI

Math and trigonometry:    Trả về giá trị pi

Hàm PMT

Financial:    Trả về thanh toán định kỳ cho một niên kim

Hàm POISSON

Compatibility:    Trả về phân bố Poisson

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm POISSON.DIST
Excel 2010

Statistical:    Trả về phân bố Poisson

Hàm POWER

Math and trigonometry:    Trả về kết quả của một số lũy thừa

Hàm PPMT

Financial:    Trả về số tiền thanh toán trên tiền vốn cho một khoản đầu tư cho một kỳ hạn đã cho

Hàm PRICE

Financial:    Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán trả lãi định kỳ

Hàm PRICEDISC

Financial:    Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán được chiết khấu

Hàm PRICEMAT

Financial:    Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán trả lãi khi đáo hạn

Hàm PROB

Statistical:    Trả về xác suất mà các giá trị trong phạm vi nằm giữa hai giới hạn

Hàm PRODUCT

Math and trigonometry:    Nhân các đối số của nó

Hàm PROPER

Text:    Viết hoa chữ cái đầu của mỗi từ trong một giá trị văn bản

Hàm PV

Financial:    Trả về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư

Hàm QUARTILE

Compatibility:    Trả về tứ phân vị của tập dữ liệu

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm QUARTILE.EXC
Excel 2010

Statistical:    Trả về tứ phân vị của tập dữ liệu, dựa trên các giá trị phân vị từ 0..1, loại trừ

Hàm QUARTILE.INC
Excel 2010

Statistical:    Trả về tứ phân vị của tập dữ liệu

Hàm QUOTIENT

Math and trigonometry:    Trả về phần nguyên của phép chia

Hàm RADIANS

Math and trigonometry:    Chuyển đổi độ sang radian

Hàm RAND

Math and trigonometry:    Trả về số ngẫu nhiên giữa 0 và 1

Hàm RANDARRAY

Nút Office 365

Math and trigonometry:    Trả về một mảng các số ngẫu nhiên từ 0 đến 1. Tuy nhiên, bạn có thể chỉ định số hàng và cột cần điền, giá tri tối thiểu và giá trị tối đa cũng như liệu hàm trả về số nguyên hay số thập phân.

Hàm RANDBETWEEN

Math and trigonometry:    Trả về số ngẫu nhiên giữa các số bạn xác định

Hàm RANK

Compatibility:    Trả về thứ hạng của số trong danh sách số

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm RANK.AVG
Excel 2010

Statistical:    Trả về thứ hạng của số trong danh sách số

Hàm RANK.EQ
Excel 2010

Statistical:    Trả về thứ hạng của số trong danh sách số

Hàm RATE

Financial:    Trả về lãi suất trên mỗi kỳ hạn của một niên kim

Hàm RECEIVED

Financial:    Trả về số tiền nhận được khi đáo hạn đối với chứng khoán đầu tư đầy đủ

Hàm REGISTER.ID

Add-in and Automation:    Trả về ID đăng ký của thư viện nối kết động (DLL) đã xác định hoặc tài nguyên mã đã đăng ký trước

Hàm REPLACE, REPLACEB

Text:    Thay thế các ký tự trong văn bản

Hàm REPT

Text:    Lặp lại văn bản với số lần đã cho

Hàm RIGHT, RIGHTB

Text:    Trả về các ký tự ngoài cùng bên phải từ giá trị văn bản

Hàm ROMAN

Math and trigonometry:    Chuyển đổi chữ số Ả Rập sang La Mã dưới dạng văn bản

Hàm ROUND

Math and trigonometry:    Làm tròn một số thành số chữ số đã xác định

Hàm ROUNDDOWN

Math and trigonometry:    Làm tròn số xuống, tiến tới không

Hàm ROUNDUP

Math and trigonometry:    Làm tròn số lên, xa khỏi không

Hàm ROW

Lookup and reference:    Trả về số hàng của một tham chiếu

Hàm ROWS

Lookup and reference:    Trả về số hàng trong một tham chiếu

Hàm RRI
Excel 2013

Financial:    Trả về một lãi suất tương đương cho sự tăng trưởng của một khoản đầu tư

Hàm RSQ

Statistical:    Trả về bình phương hệ số tương quan mômen tích Pearson

Hàm RTD

Lookup and reference:    Truy xuất dữ liệu thời gian thực từ một chương trình có hỗ trợ tự động hóa COM

Hàm SEARCH, SEARCHB

Text:    Tìm một giá trị văn bản trong một văn bản khác (không phân biệt chữ hoa, chữ thường)

Hàm SEC
Excel 2013

Math and trigonometry:    Trả về sec của một góc

Hàm SECH
Excel 2013

Math and trigonometry:    Trả về sec hyperbolic của một góc

Hàm SECOND

Date and time:    Chuyển đổi một số tuần tự thành một giây

Hàm SEQUENCE

Nút Office 365

Math and trigonometry:    Tạo danh sách các số liên tiếp trong một mảng, chẳng hạn 1, 2, 3, 4

Hàm SERIESSUM

Math and trigonometry:    Trả về tổng chuỗi lũy thừa theo công thức

Hàm SHEETS
Excel 2013

Information:    Trả về số lượng các trang trong một tham chiếu

Hàm SIGN

Math and trigonometry:    Trả về dấu hiệu của một số

Hàm SIN

Math and trigonometry:    Trả về sin của góc đã cho

Hàm SINH

Math and trigonometry:    Trả về sin hyperbolic của một số

Hàm SKEW

Statistical:    Trả về độ xiên của phân bố

Hàm SLN

Financial:    Trả về khấu hao đều của tài sản cho một kỳ hạn

Hàm SLOPE

Statistical:    Trả về độ dốc của đường hồi quy tuyến tính

Hàm SMALL

Statistical:    Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k trong một tập dữ liệu

Hàm SORT

Nút Office 365

Lookup and reference:    Sắp xếp nội dung trong một khoảng hoặc mảng

Hàm SORTBY

Nút Office 365

Lookup and reference:    Sắp xếp nội dung của một khoảng hoặc mảng dựa trên giá trị trong một khoảng hoặc mảng tương ứng.

Hàm SQRT

Math and trigonometry:    Trả về căn bậc hai dương

Hàm SQRTPI

Math and trigonometry:    Trả về căn bậc hai (số * pi)

Hàm STANDARDIZE

Statistical:    Trả về giá trị chuẩn hóa

Hàm STDEV

Compatibility:    Ước tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu

Hàm STDEV.P
Excel 2010

Statistical:    Tính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể

Hàm STDEV.S
Excel 2010

Statistical:    Ước tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu

Hàm STDEVA

Statistical:    Ước tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic

Hàm STDEVP

Compatibility:    Tính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm STDEVPA

Statistical:    Tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic

Hàm STEYX

Statistical:    Trả về lỗi thông thường của giá trị y ước đoán cho mỗi giá trị x trong hồi quy

Hàm STOCKHISTORY

Financial:    Truy xuất dữ liệu lịch sử về công cụ tài chính

Hàm SUBSTITUTE

Text:    Thay văn bản mới cho văn bản cũ trong một chuỗi văn bản

Hàm SUBTOTAL

Math and trigonometry:    Trả về một tổng phụ trong một danh sách hoặc cơ sở dữ liệu

Hàm SUM

Math and trigonometry:    Thêm các đối số của nó

Hàm SUMIF

Math and trigonometry:    Thêm các ô được xác định bởi một tiêu chí đã cho

Hàm SUMIFS

Math and trigonometry:    Thêm các ô trong một phạm vi đáp ứng nhiều tiêu chí

Hàm SUMPRODUCT

Math and trigonometry:    Trả về tổng tích của các cấu phần mảng tương ứng

Hàm SUMSQ

Math and trigonometry:    Trả về tổng bình phương của các đối số

Hàm SUMX2MY2

Math and trigonometry:    Trả về tổng chênh lệch bình phương của các giá trị tương ứng trong hai mảng

Hàm SUMX2PY2

Math and trigonometry:    Trả về tổng của tổng bình phương của các giá trị tương ứng trong hai mảng

Hàm SUMXMY2

Math and trigonometry:    Trả về tổng bình phương của các chênh lệch của các giá trị tương ứng trong hai mảng

Hàm SYD

Financial:    Trả về số khấu hao tổng cả năm của tài sản cho một kỳ hạn đã xác định

Hàm T

Text:    Chuyển đổi các đối số của nó thành văn bản

Hàm T.DIST
Excel 2010

Statistical:    Trả về Điểm Phần trăm (xác suất) cho phân bố t Student

Hàm T.DIST.2T
Excel 2010

Statistical:    Trả về Điểm Phần trăm (xác suất) cho phân bố t Student

Hàm T.DIST.RT
Excel 2010

Statistical:    Trả về phân bố t Student

Hàm T.INV
Excel 2010

Statistical:    Trả về giá trị t của phân bố t Student dưới dạng một hàm của xác suất và bậc tự do

Hàm T.INV.2T
Excel 2010

Statistical:    Trả về giá trị nghịch đảo của phân bố t Student

Hàm T.TEST
Excel 2010

Statistical:    Trả về xác suất gắn với kiểm tra t Student

Hàm TAN

Math and trigonometry:    Trả về tang của một số

Hàm TANH

Math and trigonometry:    Trả về tang hyperbolic của một số

Hàm TBILLEQ

Financial:    Trả về lợi tức trái phiếu đổi ngang cho trái phiếu Kho bạc

Hàm TBILLPRICE

Financial:    Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD cho trái phiếu Kho bạc

Hàm TBILLYIELD

Financial:    Trả lại lợi tức cho trái phiếu Kho bạc

Hàm TDIST

Compatibility:    Trả về phân bố t Student

Hàm TEXT

Text:    Định dạng một số và chuyển đổi số đó thành văn bản

Hàm TIME

Date and time:    Trả về số tuần tự của một thời gian cụ thể

Hàm TIMEVALUE

Date and time:    Chuyển đổi giờ trong mẫu văn bản thành số sê-ri

Hàm TINV

Compatibility:    Trả về giá trị nghịch đảo của phân bố t Student

Hàm TODAY

Date and time:    Trả về số tuần tự ngày của hôm nay

Hàm TRANSPOSE

Lookup and reference:    Trả về hoán đổi của một mảng

Hàm TREND

Statistical:    Trả về các giá trị dọc theo một xu hướng tuyến tính

Hàm TRIM

Text:    Loại bỏ các khoảng trắng khỏi văn bản

Hàm TRIMMEAN

Statistical:    Trả về trung bình phần bên trong của tập dữ liệu

Hàm TRUE

Logical:    Trả về giá trị lô-gic TRUE

Hàm TRUNC

Math and trigonometry:    Rút ngắn số thành số nguyên

Hàm TTEST

Compatibility:    Trả về xác suất gắn với kiểm tra t Student

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm TYPE

Information:    Trả về một số biểu thị loại dữ liệu của một giá trị

Hàm UNICHAR
Excel 2013

Text:    Trả về ký tự Unicode là các tham chiếu bởi giá trị số thức đã cho

Hàm UNICODE
Excel 2013

Text:    Trả về số (điểm mã) tương ứng với ký tự đầu tiên của văn bản

Hàm UNIQUE

Nút Office 365

Lookup and reference:    Trả về danh sách các giá trị duy nhất trong danh sách hoặc khoảng

Hàm UPPER

Text:    Chuyển đổi văn bản thành chữ hoa

Hàm VALUE

Text:    Chuyển đổi một đối số văn bản thành một số

Hàm VAR

Compatibility:    Ước tính phương sai dựa trên mẫu

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm VAR.P
Excel 2010

Statistical:    Tính toán dung sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể

Hàm VAR.S
Excel 2010

Statistical:    Ước tính phương sai dựa trên mẫu

Hàm VARA

Statistical:    Ước tính phương sai dựa trên mẫu, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic

Hàm VARP

Compatibility:    Tính toán dung sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm VARPA

Statistical:    Tính phương sai dựa trên toàn bộ tổng thể, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic

Hàm VDB

Financial:    Trả về khấu hao của một tài sản cho một kỳ hạn đã xác định hoặc kỳ hạn một phần bằng cách dùng phương pháp giảm dần

Hàm VLOOKUP

Lookup and reference:    Tra cứu trong cột thứ nhất của một mảng và di chuyển qua hàng để trả về giá trị của một ô

Hàm WEBSERVICE
Excel 2013

Web:    Trả về dữ liệu từ một dịch vụ web.

Hàm này không khả dụng trong Excel dành cho web.

Hàm WEEKDAY

Date and time:    Chuyển đổi số tuần tự thành một ngày của tuần

Hàm WEEKNUM

Date and time:    Chuyển đổi số sê-ri thành một số biểu thị cho vị trí theo dạng số thức của một tuần trong một năm

Hàm WEIBULL

Compatibility:    Tính phương sai dựa trên toàn bộ tổng thể, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm WEIBULL.DIST
Excel 2010

Statistical:    Trả về phân bố Weibull

Hàm WORKDAY

Date and time:    Trả về số sê-ri của một ngày trước hoặc sau một số ngày làm việc đã xác định

Hàm WORKDAY.INTL
Excel 2010

Date and time:    Trả về số tuần tự của ngày trước hay sau một số ngày làm việc được chỉ định bằng cách dùng các tham số để biểu thị những ngày nào và bao nhiêu ngày là ngày cuối tuần

Hàm XIRR

Financial:    Trả về suất sinh lợi nội bộ của một lịch biểu dòng tiền mặt không nhất thiết phải theo định kỳ

Hàm XLOOKUP

Nút Office 365

Lookup and reference:    Tìm kiếm khoảng hoặc mảng và trả về một mục tương ứng với giá trị khớp đầu tiên tìm được. Nếu không tồn tại kết quả khớp, XLOOKUP có thể trả về kết quả khớp gần nhất (xấp xỉ). 

Hàm XMATCH

Nút Office 365

Lookup and reference:    Trả về vị trí tương đối của một mục trong mảng hoặc dải ô. 

Hàm XNPV

Financial:    Trả về giá hiện tại thuần của một lịch biểu dòng tiền mặt không nhất thiết phải theo định kỳ

Hàm XOR
Excel 2013

Logical:    Trả về một OR riêng lô-gic của tất cả các đối số

Hàm YEAR

Date and time:    Chuyển đổi một số tuần tự thành một năm

Hàm YEARFRAC

Date and time:    Trả về phần của năm thể hiện cho số ngày trọn vẹn tính từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc

Hàm YIELD

Financial:    Trả về lợi tức trên chứng khoán trả lãi định kỳ

Hàm YIELDDISC

Financial:    Trả về lợi tức hàng năm cho chứng khoán giảm giá; ví dụ, một trái phiếu Kho bạc

Hàm YIELDMAT

Financial:    Trả về lợi tức hàng năm cho chứng khoán trả lãi khi đáo hạn

Hàm Z.TEST
Excel 2010

Statistical:    Trả về giá trị xác suất một đầu của kiểm tra z

Hàm ZTEST

Compatibility:    Trả về giá trị xác suất một đầu của kiểm tra z

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

HSTACK
Nút Office 365

Lookup and reference:    Nối các mảng theo chiều ngang và theo trình tự để trả về một mảng lớn hơn

IFS (Hàm IFS)
2019

Logical:    Kiểm tra xem có đáp ứng một hoặc nhiều điều kiện hay không và trả về một giá trị tương ứng với điều kiện TRUE đầu tiên.

ISOMITTED
Nút Office 365

Information:    Kiểm tra xem giá trị trong LAMBDA có bị thiếu hay không và trả về TRUE hay FALSE

LAMBDA
Nút Office 365

Logical:    Tạo các chức năng tùy chỉnh, có thể tái sử dụng và gọi chúng bằng một tên thân thiện

LET
Nút Office 365

Logical:    Gán tên để tính toán kết quả

MAKEARRAY
Nút Office 365

Logical:    Trả về một mảng kích cỡ hàng và cột được chỉ định đã tính toán, bằng cách áp dụng LAMBDA

MAP
Nút Office 365

Logical:    Trả về một mảng được tạo thành bằng cách ánh xạ mỗi giá trị trong (các) mảng thành một giá trị mới bằng cách áp dụng LAMBDA để tạo một giá trị mới

REDUCE
Nút Office 365

Logical:    Giảm một mảng thành giá trị tích lũy bằng cách áp dụng LAMBDA cho mỗi giá trị và trả về tổng giá trị trong trình tích lũy

SCAN
Nút Office 365

Logical:    Quét một mảng bằng cách áp dụng LAMBDA cho mỗi giá trị và trả về một mảng có mỗi giá trị trung gian

SHEET (Hàm SHEET)
Excel 2013

Information:    Trả về số trang tính của trang tính được tham chiếu

SKEW.P (Hàm SKEW.P)
Excel 2013

Statistical:    Trả về độ xiên của phân bố dựa trên tổng thể: đặc trưng mức độ mất đối xứng của phân bố xung quanh trung bình của nó

SWITCH (Hàm SWITCH)
Nút Office 365
2019

Logical:    Đánh giá một biểu thức dựa vào danh sách các giá trị và trả về kết quả tương ứng với giá trị khớp đầu tiên. Nếu không trùng khớp, có thể trả về một giá trị mặc định tùy chọn.

TAKE
Nút Office 365

Lookup and reference:    Trả về số hàng hoặc cột liền kề được chỉ định khỏi phần đầu hoặc cuối của một mảng

TEXTAFTER
Nút Office 365

Text:    Trả về văn bản xuất hiện sau ký tự hoặc chuỗi đã cho

TEXTBEFORE
Nút Office 365

Text:    Trả về văn bản xuất hiện trước ký tự hoặc chuỗi đã cho

TEXTJOIN
Nút Office 365

Text:    Kết hợp văn bản từ nhiều dải ô và/hoặc chuỗi

TEXTSPLIT
Nút Office 365

Text:    Sử dụng dấu tách cột và hàng để tách các chuỗi văn bản

TOCOL
Nút Office 365

Lookup and reference:    Trả về mảng trong một cột

TOROW
Nút Office 365

Lookup and reference:    Trả về mảng trong một hàng

VALUETOTEXT
Nút Office 365

Text:    Trả về văn bản từ mọi giá trị được chỉ định

VSTACK
Nút Office 365

Look and reference:    Nối các mảng theo chiều dọc và theo trình tự để trả về một mảng lớn hơn

WRAPCOLS
Nút Office 365

Look and reference:    Ngắt dòng hoặc cột giá trị được cung cấp theo các cột sau một số lượng phần tử được chỉ định

WRAPROWS
Nút Office 365

Look and reference:    Ngắt dòng hoặc cột giá trị được cung cấp theo các hàng sau một số lượng phần tử được chỉ định

Đầu trang

Bạn cần thêm trợ giúp?

Bạn luôn có thể hỏi chuyên gia trong Cộng đồng kỹ thuật Excel hoặc nhận hỗ trợ trong Cộng đồng.

Chủ đề liên quan

Các hàm Excel (theo danh mục)

Tổng quan về các công thức trong Excel
Làm thế nào để tránh công thức bị lỗi
Phát hiện lỗi trong các công thức

Bạn cần thêm trợ giúp?

Bạn muốn xem các tùy chọn khác?

Khám phá các lợi ích của gói đăng ký, xem qua các khóa đào tạo, tìm hiểu cách bảo mật thiết bị của bạn và hơn thế nữa.

Cộng đồng giúp bạn đặt và trả lời các câu hỏi, cung cấp phản hồi và lắng nghe ý kiến từ các chuyên gia có kiến thức phong phú.

Thông tin này có hữu ích không?

Bạn hài lòng đến đâu với chất lượng dịch thuật?
Điều gì ảnh hưởng đến trải nghiệm của bạn?
Khi nhấn gửi, phản hồi của bạn sẽ được sử dụng để cải thiện các sản phẩm và dịch vụ của Microsoft. Người quản trị CNTT của bạn sẽ có thể thu thập dữ liệu này. Điều khoản về quyền riêng tư.

Cảm ơn phản hồi của bạn!

×