Bỏ qua để tới nội dung chính
Đăng nhập với Microsoft
Đăng nhập hoặc tạo một tài khoản.
Xin chào,
Chọn một tài khoản khác.
Bạn có nhiều tài khoản
Chọn tài khoản bạn muốn đăng nhập.

Hàm CELL trả về thông tin về định dạng, vị trí hay nội dung của một ô. Ví dụ, nếu bạn muốn xác nhận rằng ô chứa giá trị số thay vì văn bản trước khi thực hiện phép tính trên ô đó, bạn có thể dùng công thức sau đây:

=IF(CELL("kiểu",A1)="v",A1*2,0)

Công thức này tính A1*2 chỉ khi ô A1 chứa giá trị số và trả về 0 nếu A1 chứa văn bản hoặc trống.

Lưu ý: Công thức sử dụng CELL có các giá trị đối số theo ngôn ngữ cụ thể và sẽ trả về lỗi nếu được tính toán bằng cách dùng một phiên bản ngôn ngữ khác của Excel. Ví dụ, nếu bạn tạo công thức có chứa CELL trong khi dùng phiên bản Tiếng Séc của Excel, thì công thức đó sẽ trả về lỗi nếu sổ làm việc được mở bằng phiên bản tiếng Pháp.  Nếu người khác cần phải mở sổ làm việc của bạn bằng các phiên bản ngôn ngữ khác nhau của Excel, hãy cân nhắc sử dụng các hàm thay thế hoặc cho phép người khác lưu bản sao cục bộ trong đó họ sửa đổi đối số CELL để khớp với ngôn ngữ của mình.

Cú pháp

CELL(info_type, [reference])

Cú pháp hàm CELL có các đối số sau đây:

Đối số

Mô tả

info_type   

Bắt buộc

Giá trị văn bản xác định bạn muốn trả về kiểu thông tin ô nào. Danh sách sau đây trình bày các giá trị có thể có của đối số Info_type và kết quả tương ứng.

reference    

Tùy chọn

Ô mà bạn muốn có thông tin.

Nếu bỏ qua, thông tin đã xác định trong đối info_type được trả về cho ô được chọn tại thời điểm tính toán. Nếu đối số tham chiếu là một phạm vi ô, hàm CELL trả về thông tin cho ô hiện hoạt trong phạm vi đã chọn.

Quan trọng: Mặc dù tham chiếu kỹ thuật là tùy chọn, bao gồm tham chiếu kỹ thuật trong công thức của bạn được khuyến khích, trừ khi bạn hiểu ảnh hưởng của sự vắng mặt của nó đối với kết quả công thức của bạn và muốn hiệu ứng đó được áp dụng. Việc bỏ qua đối số tham chiếu không tạo ra thông tin đáng tin cậy về một ô cụ thể, vì những lý do sau đây:

  • Trong chế độ tính toán tự động, khi một ô do người dùng sửa đổi, tính toán có thể được kích hoạt trước hoặc sau khi lựa chọn đã tiến triển, tùy thuộc vào nền tảng bạn đang sử dụng cho Excel.  Ví dụ: Excel for Windows hiện kích hoạt tính toán trước khi thay đổi lựa chọn,Excel dành cho web kích hoạt tính năng này sau đó.

  • Khi bạn Co-Authoring một người dùng khác thực hiện chỉnh sửa, hàm này sẽ báo cáo ô hiện hoạt của bạn chứ không phải ô của người chỉnh sửa.

  • Bất kỳ tính toán lại nào, ví dụ như khi nhấn F9, sẽ khiến hàm trả về kết quả mới ngay cả khi không có chỉnh sửa ô nào xảy ra.

info_type trị

Danh sách sau đây mô tả các giá trị văn bản có thể được sử dụng cho đối info_type này. Các giá trị này phải được nhập vào hàm CELL với dấu ngoặc kép (" ").

info_type

Trả về

"địa chỉ"

Tham chiếu của ô đầu tiên trong tham chiếu, ở dạng văn bản. 

"cột"

Số cột của ô trong tham chiếu.

"màu"

Giá trị 1 nếu ô được định dạng màu cho các giá trị âm; nếu không sẽ trả về 0 (không).

Lưu ý: Giá trị này không được hỗ trợ Excel dành cho web, Excel Mobile và Excel Starter.

"nội dung"

Giá trị của ô trên cùng bên trái trong tham chiếu; không phải là một công thức.

"tên tệp"

Tên tệp (bao gồm đường dẫn đầy đủ) của tệp chứa tham chiếu, ở dạng văn bản. Trả về văn bản trống ("") nếu chưa lưu trang tính chứa tham chiếu.

Lưu ý: Giá trị này không được hỗ trợ Excel dành cho web, Excel Mobile và Excel Starter.

"định dạng"

Giá trị văn bản tương ứng với định dạng số của ô. Giá trị văn bản của các định dạng khác nhau được trình bày trong bảng sau đây. Trả về "-" ở cuối giá trị văn bản nếu ô được định dạng màu cho các giá trị âm. Trả về "()" ở cuối giá trị văn bản nếu ô được định dạng với dấu ngoặc đơn cho giá trị dương hoặc tất cả các giá trị.

Lưu ý: Giá trị này không được hỗ trợ Excel dành cho web, Excel Mobile và Excel Starter.

"dấu ngoặc đơn"

Giá trị 1 nếu ô được định dạng với dấu ngoặc đơn cho giá trị dương hoặc tất cả các giá trị; nếu không sẽ trả về 0.

Lưu ý: Giá trị này không được hỗ trợ Excel dành cho web, Excel Mobile và Excel Starter.

"tiền tố"

Giá trị văn bản tương ứng với "tiền tố nhãn" của ô. Trả về dấu trích dẫn đơn (') nếu ô chứa văn bản được canh trái, dấu trích dẫn kép (") nếu ô chứa văn bản được canh phải, dấu mũ (^) nếu ô chứa văn bản được canh giữa, xuyệc ngược (\) nếu ô chứa văn bản được canh đều hai bên và văn bản trống ("") nếu ô chứa bất kỳ thứ gì khác.

Lưu ý: Giá trị này không được hỗ trợ Excel dành cho web, Excel Mobile và Excel Starter.

"bảo vệ"

Giá trị 0 nếu ô không bị khóa; nếu không sẽ trả về 1 nếu ô bị khóa.

Lưu ý: Giá trị này không được hỗ trợ Excel dành cho web, Excel Mobile và Excel Starter.

"hàng"

Số hàng của ô trong tham chiếu.

"kiểu"

Giá trị văn bản tương ứng với kiểu dữ liệu trong ô. Trả về "b" cho trống nếu ô trống, "l" cho nhãn nếu ô chứa hằng số văn bản và "v" cho giá trị nếu ô chứa bất kỳ thứ gì khác.

"độ rộng"

Trả về một mảng có 2 mục.

Mục đầu tiên trong mảng là chiều rộng cột của ô, được làm tròn đến số nguyên. Mỗi đơn vị độ rộng cột bằng với độ rộng của một ký tự ở cỡ phông mặc định.

Mục thứ 2 trong mảng là giá trị Boolean, giá trị là TRUE nếu độ rộng cột là mặc định hoặc FALSE nếu người dùng đã đặt độ rộng một cách rõ ràng. 

Lưu ý: Giá trị này không được hỗ trợ Excel dành cho web, Excel Mobile và Excel Starter.

Mã định dạng CELL

Danh sách sau đây mô tả giá trị văn bản mà hàm CELL trả về khi đối số Info_type là "định dạng" và đối số tham chiếu là ô được định dạng số tích hợp.

Nếu định dạng Excel là

Hàm CELL trả về

Tổng quát

"G"

0

"F0"

#,##0

".0"

0,00

"F2"

#.##0,00

".2"

$#.##0_);($#.##0)

"C0"

$#.##0_);[Đỏ]($#.##0)

"C0-"

$#.##0,00_);($#.##0,00)

"C2"

$#.##0,00_);[Đỏ]($#.##0,00)

"C2-"

0%

"P0"

0,00%

"P2"

0,00E+00

"S2"

# ?/? hoặc # ??/??

"G"

m/d/yy hoặc m/d/yy h:mm hoặc mm/dd/yy

"D4"

d-mmm-yy hoặc dd-mmm-yy

"D1"

d-mmm hoặc dd-mmm

"D2"

mmm-yy

"D3"

mm/dd

"D5"

h:mm AM/PM

"D7"

h:mm:ss AM/PM

"D6"

h:mm

"D9"

h:mm:ss

"D8"

Lưu ý: Nếu đối info_type trong hàm CELL là "định dạng" và sau đó bạn áp dụng một định dạng khác cho ô được tham chiếu, bạn phải tính toán lại trang tính (nhấn F9) để cập nhật kết quả của hàm CELL.

Ví dụ

Ví dụ về hàm CELL

Bạn cần thêm trợ giúp?

Bạn luôn có thể hỏi chuyên gia trong Cộng đồng kỹ thuật Excel hoặc nhận hỗ trợ trong Cộng đồng.

Xem thêm

Thay đổi định dạng của ô
Tạo hoặc thay đổi tham chiếu ô

Hàm ADDRESS Thêm, thay đổi, tìm hoặc xóa định dạng có điều kiện trong một ô

Bạn cần thêm trợ giúp?

Bạn muốn xem các tùy chọn khác?

Khám phá các lợi ích của gói đăng ký, xem qua các khóa đào tạo, tìm hiểu cách bảo mật thiết bị của bạn và hơn thế nữa.

Cộng đồng giúp bạn đặt và trả lời các câu hỏi, cung cấp phản hồi và lắng nghe ý kiến từ các chuyên gia có kiến thức phong phú.

Thông tin này có hữu ích không?

Bạn hài lòng đến đâu với chất lượng dịch thuật?
Điều gì ảnh hưởng đến trải nghiệm của bạn?
Khi nhấn gửi, phản hồi của bạn sẽ được sử dụng để cải thiện các sản phẩm và dịch vụ của Microsoft. Người quản trị CNTT của bạn sẽ có thể thu thập dữ liệu này. Điều khoản về quyền riêng tư.

Cảm ơn phản hồi của bạn!

×