Trong Word, bạn có thể chèn ký hiệu toán học vào phương trình hoặc văn bản bằng cách sử dụng công cụ phương trình.
-
Trên tab Chèn, trong nhóm Ký hiệu, bấm vào mũi tên bên dưới Phương trình, rồi bấm vào Chèn Phương trình Mới.
-
Bên dưới Công cụ Phương trình, trên tab Thiết kế, trong nhóm Ký hiệu, bấm vào mũi tên Xem thêm.
-
Bấm vào mũi tên bên cạnh tên của bộ ký hiệu, rồi chọn bộ ký hiệu mà bạn muốn hiển thị.
-
Bấm vào ký hiệu mà bạn muốn chèn.
Bộ ký hiệu sẵn có
Bộ ký hiệu toán học sau đây sẵn có trong nhóm Ký hiệu ở Word. Sau khi bấm vào mũi tên Xem thêm, hãy bấm vào menu ở đầu danh sách ký hiệu để xem từng nhóm ký hiệu.
Bộ ký hiệu |
Tập con |
Định nghĩa |
---|---|---|
Toán học Cơ bản |
Không có |
Các ký hiệu toán học thường được sử dụng, chẳng hạn như > và < |
Chữ cái Hy Lạp |
Chữ thường |
Chữ thường từ bảng chữ cái Hy Lạp |
Chữ hoa |
Chữ hoa từ bảng chữ cái Hy Lạp |
|
Ký hiệu Giống Chữ cái |
Không có |
Các ký hiệu giống với chữ cái |
Toán tử |
Toán tử Nhị phân Thường gặp |
Các ký hiệu thực hiện phép tính trên hai số, như + và ÷ |
Toán tử Quan hệ Thường gặp |
Ký hiệu biểu diễn mối quan hệ giữa hai biểu thức, như = và ~ |
|
Toán tử N nguyên Cơ bản |
Các toán tử hoạt động trên nhiều loại biến hoặc số hạng |
|
Toán tử Nhị phân Nâng cao |
Các ký hiệu bổ sung thực hiện phép tính trên hai số |
|
Toán tử Quan hệ Nâng cao |
Ký hiệu bổ sung biểu diễn mối quan hệ giữa hai biểu thức |
|
Mũi tên |
Không có |
Ký hiệu chỉ hướng |
Quan hệ Phủ định |
Không có |
Ký hiệu biểu diễn mối quan hệ phủ định |
Tập lệnh |
Tập lệnh |
Kiểu chữ Tập lệnh toán học |
Chữ in Đức cổ |
Kiểu chữ in Đức cổ toán học |
|
Gạch Kép |
Kiểu chữ gạch kép toán học |
|
Hình học |
Không có |
Ký hiệu hình học thường được sử dụng |